Máy in phun màu đa năng Canon PIXMA TR4570S

3,740,000 

13% Giảm
Close
Tóm tắt giá
  • 4,300,000 
  • 3,740,000 
  • 13%
  • 3,740,000 
  • Nhìn chung, bạn tiết kiệm 560,000 (13%) tại sản phẩm này.
Liên hệ tư vấn
Highlights:
  • Chức năng: In, Quét, Sao chép, Fax
  • Khổ giấy: A4/A5
  • In đảo mặt: Có
  • Cổng giao tiếp: USB/ WIFI
  • Dùng mực: Tiêu chuẩn: PG-745S / CL-746S: 100 trang A4, Lựa chọn ngoài: PG-745 / CL-746: 180 trang A4, PG-745 XL / CL-746XL: 300 trang A4 với độ phủ 5% theo tiêu chuẩn in của hãng
  • Chi tiết bên dưới phần mô tả
So sánh
Mô tả

Mô tả

In
Đầu in / Mực
LoạiFine Cartridge
Số lượng vòi phungTổng cộng 1.280 vòi phung
Hộp mựcPG-745S, CL-746S
(Lựa chọn ngoài: PG-745, CL-746 / PG-745XL, CL-746XL)
Độ phân giải tối đa khi in4.800 (ngang)*1 x 1.200 (dọc) dpi
Tốc độ in*2
Dựa trên tiêu chuẩn ISO/IEC 24734
Tài liệu (ESAT/Một mặt)Xấp xỉ 8,8 ipm (Đen trắng) / 4,4 ipm (Màu)
Tài liệu (FPOT sẵn sàng/Một mặt)Xấp xỉ 11 giây (Đen trắng) / 19 giây (Màu)
Photo (4 x 6″) (PP-201/Tràn viền)Xấp xỉ 65 giây
Độ rộng bản inLên tới 203,2 mm (8 inch), Tràn viền: Lên tới 216 mm (8,5 inch)
Vùng có thể in
In tràn viền*3Lề trên/dưới/phải/trái: 0 mm
In có viềnLề trên: 3 mm, Lề dưới: 5 mm, Lề trái/phải: 3,4 mm
(LTR: Lề trái: 6,4 mm, Lề phải: 6,3 mm)
In đảo mặt tự độngLề trên: 5 mm, Lề dưới: 5 mm, Lề trái/phải: 3,4 mm (LTR: Lề trái: 6,4 mm, Lề phải: 6,3 mm)
Loại giấy hỗ trợ
Khay CassetteGiấy trắng thường
Photo Paper Pro Platinum (PT-101)
Photo Paper Pro Luster (LU-101)
Photo Paper Plus Glossy II (PP-201/PP-208)
Matte Photo Paper (MP-101)
Glossy Photo Paper “Everyday Use” (GP-508),
High Resolution Paper (HR-101N),
Photo Paper Plus Semi-Gloss (SG-201),
Photo Stickers (PS-108/PS-208/PS-808)
Removable Photo Stickers (PS-308R)
Magnetic Photo Paper (PS-508)
Khổ giấy
Khay CassetteA4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6″, 5 x 7″, 8 x 10″, Bao thư (DL, COM10
[Tùy chỉnh]: rộng 89 mm – 215,9 mm, dài 127 mm – 676 mm
Kích cỡ giấy (Tràn viền )*4A4, LTR, 4 x 6″, 5 x 7″, 8 x 10″
Xử lý giấy (Tối đa)
Khay CassetteA4, LTR = 100
High Resolution Paper (HR-101N) = 80
A4, LTR = 100
Loại giấy hỗ trợ in đảo mặt tự động
LoạiGiấy trắng thường
Khổ giấyA4, LTR
Trọng lượng giấy
Khay Cassette:Giấy trắng thường: 64 – 105 g/m²
Giấy in chuyên dụng Canon: Trọng lượng tối đa: xấp xỉ 300 g/m² (Photo Paper Pro Platinum PT-101)
Cảm biến hạt mựcĐếm điểm
Cân chỉnh đầu inThủ công
Quét *5
Hình thức quétMặt kính phẳng / ADF
Phương thức quétCIS (Cảm biến hình ảnh tiếp xúc)
Độ phân giải quang học*6600 x 1.200 dpi
Chiều sâu bit màu quét (màu nhập / màu ra)
Đơn sắc16 bit/8 bit
Màu16bit/8bit mỗi màu RGB
Tốc độ quét dòng*7
Đơn sắc1,5 ms/dòng (300 dpi)
Màu3,5 ms/dòng (300 dpi)
Kích cỡ tài liệu quét tối đa
Mặt kính phẳngA4/LTR (216 x 297 mm)
ADFA4/LTR/LGL
Sao chép
Kích cỡ tài liệu sao chép tối đa
Mặt kính phẳngA4/LTR (216 x 297 mm)
ADFA4/LTR/LGL
Loại giấy tương thích
Khổ giấyLTR/A4/A5/B5/4 x 6″/5 x 7″
LoạiGiấy trắng thường
Photo Paper Plus Glossy II (PP-201, PP-208)
Glossy Photo Paper “Everyday Use” (GP-508)
Chất lượng hình ảnh3 chế độ (Tiết kiệm, Tiêu chuẩn, Cao)
Điều chỉnh mật độ9 chế độ, Mật độ tự động (Sao chép AE)
Tốc độ sao chép*8
Dựa trên ISO/IEC 24734
Tài liệu màu (sFCOT/Một mặt) / (sESAT/Một mặt)Xấp xỉ 27 sec / Xấp xỉ 3.6 ipm
Tài liệu (ADF) (ESAT/Một mặt)Xấp xỉ 8.5 ipm (Đen trắng) / 2.7 ipm (Màu)
Sao chép nhiều bản
Đen trắng/Màu:Tối đa 99 trang
Fax
LoạiMáy fax để bàn (modem Super G3 / giao tiếp màu)
Đường truyền ứng dụngPSTN (mạng điện thoại công cộng)
Tốc độ truyền fax*9Xấp xỉ 3 giây (Đen trắng) / Xấp xỉ 1 phút (Màu)
Độ phân giải fax
Đen trắng8 pels/mm x 3,85 dòng/mm (Tiêu chuẩn)
8 pels/mm x 7,7 lines/mm (Tốt)
300 x 300 dpi (Rất tốt)
Màu200 × 200 dpi
Kích cỡ inA4, LTR, LGL
Chiều rộng quét208 mm (A4), 214 mm (LTR)
Tốc độ modemTối đa 33,6kbps (Tự động lùi lại)
Nén
Đen trắngMH, MR, MMR
MàuJPEG
Độ chuyển màu
Đen trắng256 mức độ
MàuĐầy đủ màu, 24 bit (Mỗi màu RGB 8-bit)
ECM (Chế độ sửa lỗi)Tương thích ITU-T T.30
Tự động quay số
Quay số nhómTối đa 19 địa chỉ
Bộ nhớ truyền / nhận*10Xấp xỉ 50 trang
PC Fax
Hệ điều hànhWindows: Khả dụng, Mac: Khả dụng
Số nhận1 địa chỉ
Đen trắng / MàuChỉ truyền đen trắng
Kết nối mạng
Giao thứcTCP/IP
LAN không dây
Loại mạngIEEE802.11n/IEEE802.11g/IEEE802.11b
Băng tần2.4 GHz
Kênh*11Thg1-13
Phạm viTrong nhà 50m (Tùy thuộc vào điều kiện và tốc độ đường tryền)
Bảo mậtWEP64/128 bit
WPA-PSK (TKIP/AES)
WPA2-PSK (TKIP/AES)
Kết nối trực tiếp không dâyKhả dụng
Giải pháp in
AirPrintKhả dụng
Windows 10 MobileKhả dụng
MopriaKhả dụng
Google Cloud PrintKhả dụng
Canon Print ServiceKhả dụng
(cho Android)
PIXMA Cloud LinkKhả dụng
(di động)
Canon PRINT Inkjet/SELPHYKhả dụng
(cho iOS/Android)
Yêu cầu hệ thống*12
Windows 10 / 8.1 / 7 SP1 (Chỉ đảm bảo hoạt động trên máy PC cài đặt hệ điều hành Windows 7 hoặc mới hơn)
Mac OS v10.12 ~ 10.13
Mac OS X 10.10.5 ~ OS X 10.11
Thông số chung
Bảng điều khiển
Màn hình hiển thịĐủ điểm
Ngôn ngữ33 lựa chọn ngôn ngữ:
Japanese/English (mm & inch)/German/French/
Italian/Spanish/Dutch/Portuguese/Norwegian/
Swedish/Danish/Finnish/Russian/Czech/
Hungarian/Polish/Slovene/Turkish/Greek/
Simplified Chinese/ Traditional Chinese/
Korean/Indonesian/ Slovakian/Estonian/
Latvian/ Lithuanian/Ukrainian/Romanian/
Bulgarian/Thai/Croatian/Tiếng Việt
Khay nạp giấy tự động
Xử lý giấy (Giấy trắng thường)A4, LTR = 20, LGL = 5
Kết nốiUSB 2.0 tốc độ cao
Môi trường hoạt động*13
Nhiệt độ5 – 35°C
Độ ẩm10 – 90% RH (không ngưng tụ sương)
Recommended Environment*14
Nhiệt độ15 – 30°C
Độ ẩm10 – 80% RH (không ngưng tụ sương)
Storage Environment
Nhiệt độ0 – 40°C
Độ ẩm5 – 95% RH (không ngưng tụ sương)
Chế độ yên lặngKhả dụng
Độ ồn (In từ PC)
Giấy trắng thường (A4, B/W)*15Xấp xỉ 54,0 dB(A)
Nguồn điệnAC 100-240 V, 50/60 Hz
Tiêu thụ điện
TẮTXấp xỉ 0,2 W
Chế độ chờ (Đèn quét tắt)Xấp xỉ 0,9 W
Kết nối USB tới PC
Chờ (Tất cả các cổng kết nối đều cắm, đèn quét tắt) [Chỉ ở EU – cho quy định ErP Lot 26]Xấp xỉ 1,6 W
Thời gian đưa máy vào chế độ Chờ [Chỉ ở EU – cho quy định ErP Lot 26]Xấp xỉ 10 phút 46 giây
Sao chép*16Xấp xỉ 8 W
Kết nối USB tới PC
Môi trường
Điều tiếtRoHS (EU, China), WEEE (EU)
Kích thước (WxDxH)
Thông số nhà máyXấp xỉ 435 x 295 x 189 mm
Khi nạp giấy (khay Cassette)Xấp xỉ 435 x 411 x 189 mm
Khay xuất giấy/ADF kéo raXấp xỉ 435 x 608 x 435 mm
Trọng lượngXấp xỉ 5,9 kg
Năng suất in
Giấy trắng thường (trang A4)Tiêu chuẩn:
(ISO/IEC 24712)*17PG-745S / CL-746S: 100
Lựa chọn ngoài:
PG-745 / CL-746: 180
PG-745 XL / CL-746XL: 300
Giấy in ảnh PP-201, 4 x 6″Tiêu chuẩn:
(ISO/IEC 29103)*17PG-745S: 995*18
CL-746S: 32
Lựa chọn ngoài:
PG-745: 915
CL-746: 55
PG-745 XL: 3575*18
CL-746 XL: 90
Thông số có thể thay đổi mà không báo trước
1. Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch.
2. Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT (Word, Excel, PDF) trong thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ cài đặt in một mặt mặc định ISO / IEC 24734. Tốc độ in ảnh dựa trên cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ. Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ trang, loại giấy sử dụng, vvv.
3. Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer, giấy ảnh dính.
4. Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer.
5. Trình điều khiển TWAIN (ScanGear) dựa theo thông số kĩ thuật TWAIN V1.9 và cần có phần mềm quản lí nguồn dữ liệu đi kèm với hệ điều hành.
6. Độ phân giải quang học chỉ đạt khi quét sử dụng trình điều khiển TWAIN. Độ phân giải quang học là số đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473.
7. Tốc độ nhanh nhất thông qua USB tốc độ cao trên máy tính chạy hệ điều hành Windows. Không tính đến thời gian truyền tới máy tính.
8. Tốc độ sao chép là số trung bình của FCOT và sESAT, ISO / IEC 29183. Tốc độ sao chép (ADF) là số thu được từ ESAT in liên tục theo tiêu chuẩn ISO/IEC 24735. Tốc độ sao chép có thể khác nhau tuỳ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ sao chép, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vv và không tính đến thời gian làm nóng máy.
9. Tốc độ Fax văn bản trắng đen dựa trên các tùy chọn chuẩn dựa theo biểu đồ ITU-T No.1 Tốc độ FAX văn bản màu dựa trên các tùy chọn tiêu chuẩn dựa theo biểu đồ Fax Test Sheet Màu của Canon. Tốc độ truyền tải thực sẽ phụ thuộc nhiều vào độ phức tạp của văn bản, tùy chỉnh Fax ở đầu nhận và các thiết kế dòng tùy chọn v..v…
10. Số lượng trang đếm sẽ phụ thuộc vào biểu đồ ITU-T No.1 hoặc biểu đồ Fax tiêu chuẩn No.1 của Canon.
11. 1-11 ở US, CND, LTN, BRA, TW và HK.
12. Vào trang http://asia.canon để kiểm tra hệ điều hành tương thích và tải về bản cập nhật phần mềm mới nhất.
13. Khả năng làm việc của máy in có thể giảm đi, phụ thuộc vào điều kiện độ ẩm và nhiệt độ.
14. Để biết điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cho các loại giấy như giấy ảnh, tham khảo thêm bìa đóng gói của nhà cung cấp giấy.
15. Tiếng ồn vật lý được đo dựa trên tiêu chuẩn ISO 7779.
16. Sao chép: Khi sao chép ISO / JIS-SCID N2 trên giấy thường cỡ A4 sử dụng chế độ mặc định.
17. Công suất in được công bố phù hợp với tiêu chuẩn ISO/IEC 24711 (cho cỡ A4) sử dụng file test ISO/IEC 24712 và tiêu chuẩn ISO/IEC 29102 (cho ảnh 4×6″) sử dụng file test ISO/IEX 29103. Giá trị thu được dựa trên việc in liên tục.
18. Năng suất in ước lượng.
Quyền chối bỏ
Bạn cần phải lắp tất cả các hộp mực hoặc các ống mực đen và mực màu cho dù bạn thực hiện thao tác in màu hay in đen trắng. Nếu có bất kì ống mực hoặc hộp mực nào không được lắp, máy sẽ hiển thị lỗi và bạn sẽ không thực hiện được thao tác in.
Phụ thuộc vào loại giấy sử dụng hoặc các cài đặt in, máy có thể sử dụng mực in màu ngay cả khi bạn in tài liệu đen trắng. Nếu bất kì một loại mực màu nào hết, bạn cần phải thay hộp mực hoặc ống mực.
Khi bạn sử dụng máy in Canon lần đầu tiên sau khi lắp các hộp mực đi kèm, máy in sẽ sử dụng một lượng mực nhỏ để bơm đầy vào các vòi phun ở đầu in. Chính vì thế, các hộp mực đầu tiên này sẽ in được ít hơn số lượng trang giấy so với các ống mực tiếp theo.
Chi phí in miêu tả trong sách giới thiệu sản phẩm hoặc trên website dựa theo dữ liệu tiêu thụ mực của các ống/hộp mực tiếp theo chứ không phải ống/ hộp mực đầu tiên.
Để máy in hoạt động tốt, chiếc máy in của Canon sẽ tự động làm sạch tuỳ theo điều kiện của máy. Khi máy in thực hiện thao tác làm sạch, một lượng mực nhỏ sẽ bị tiêu hao. Trong những trường hợp này, máy có thể sử dụng tất cả các loại mực màu. [Chức năng làm sạch] Với chức năng này, máy in sẽ hút các bong bóng khí hoặc mực in ở các vòi phun để ngăn ngừa hiện tượng tắc vòi phun hoặc ảnh hưởng tới chất lượng bản in.
Các thiết bị sửa chữa máy in sẽ có sẵn trong vòng 5 năm tính từ ngày loại máy đó ngừng được sản xuất. Tuỳ thuộc vào mẫu máy của bạn mà chúng tôi có thể yêu cầu bạn thay thế chiếc máy cũ bằng một chiếc máy in mới hoặc một chiếc máy mới hoạt động gần giống như vậy theo dịch vụ bảo trì của chúng tôi. Trong trường hợp này, bạn có thể sẽ không sử dụng tới các phụ kiện đi kèm và vật tư dành cho model máy của bạn hoặc hệ điều hành tương thích có thể sẽ thay đổi.
Thời hạn bảo hành miễn phí sửa chữa trong vòng một năm kể từ ngày mua máy. Dịch vụ sửa chữa miễn phí không áp dụng cho vật tư (gấy hoặc ống mực/ hộp mực) thậm chí ngay cả trong thời gian bảo hành.
Để có được chất lượng in tốt nhất, bạn hãy sử dụng hết mực in trong vòng sáu tháng sau khi mở.
Khi bạn sử dụng các dịch vụ sửa chữa lỗi do dùng ống mực không chính hãng (bao gồm các ống mực in không chuẩn gây ra lỗ thủng trên ống mực), bạn sẽ phải trả phí ngay cả trong thời gian máy còn bảo hành. Hãy nhớ điều này khi bạn sử dụng mực in không chính hãng.
Nếu bạn sử dụng ống mực không chính hãng (bao gồm cả những ống mực được đổ mực in không chính hãng gây ra lỗ trên ống mực), chúng có thể gây ra hiệu quả xấu đối với sự vận hành của máy in hoặc chất lượng bản in sẽ bị giảm sút. Bên cạnh đó, nó còn có thể mất an toàn dù đây chỉ là trường hợp rất hiếm gặp. Một báo cáo cho thấy đầu in sẽ bị nóng lên hoặc khói sẽ bốc ra từ đầu in do loại ống mực này có chứa một thành phần không có trong loại mực in chính hãng của Canon (xin lưu ý rằng điều này không áp dụng đối với tất cả các loại mực in không chính hãng)
Close
Close
Close

Giỏ hàng đã chọn

Giỏ hàng đang trống

Tiếp tục mua sắm